BÁO GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ

I. VẬT TƯ THÔ:

ĐIỀU CHỈNH TĂNG GIÁ TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP SAU:
– Nhà có diện tích >500m2/sàn giảm 100.000đ/m2 
– Nhà có tổng diện tích dưới 200/m2 báo giá theo dự toán chi tiết
– Nhà biệt thự cổ điển phần phù điêu hoa văn tính giá riêng
– Nhà trong hẻm nhỏ: Hẻm nhỏ hoặc khu vực không có chỗ tập kết vật tư bằng xe tải lớn và phải chở bằng xe Dasu.
Tính thêm 5% -> 10% đơn giá

– Nhà có trên 6 sàn tở lên, Nhà có thang máy, Nhà xây khách sạn, Phòng cho thuê, Căn hộ mini. Hai bên sẽ trao đổi trực tiếp và thỏa thuận giá thành.

KHU VỰC THI CÔNG

HỆ SỐ TÍNH

(diện tích)

Tầng hầm hoặc bán hầm
(hạ code từ 1.5- 3.0m)

200%

Phần móng công trình thi công móng đơn.

30%

Phần móng công trình thi công móng băng.

50%

Phần móng công trình thi công móng cọc.

50%

Mái bê tông cốt thép.

50%

Mái Tole.
(Bao gồm toàn bộ xà gồ sắt hộp và tole lợp)
– tính theo mặt nghiêng

40%

Mái ngói kèo sắt.
(Bao gồm toàn bộ hệ khun kèo và ngói lợp)
– tính theo mặt nghiêng

60%

Mái ngói BTCT
(Bao gồm hệ hệ ritô và ngói lợp)
– Tính theo mặt nghiêng

100%

II. HẠNG MỤC THI CÔNG THÔ

· Tổ chức công trình, làm lán trại cho công nhân.
· Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.
· Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đi đổ.
· Đập, cắt đầu cọc BTCT.
· Đổ bê tông lót đá 4×6 Mac100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng.
· Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa, và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng.
· Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga.
· Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm.
· Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các lầu, sân thượng, mái.
· Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây bậc.
· Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình.
· Tô các vách.
· Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
· Cán nền các lầu, sân thượng mái, ban công, nhà vệ sinh.
· Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công.
· Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng, cáp mạng,
  cáp truyền hình, khoan cắt lỗ bê tông ông nước.
· Thi công hệ thống cọc đồng tiếp địa, dây TE.
· Thi công lợp ngói mái, Tolet mái nếu có.
· Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày.

III. NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN

· Nhân công ốp lát gạch sàn tầng trệt, các tầng lầu, vệ sinh, sân thượng và sàn mái.
· Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh
  (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không qua 10%). CĐT cung cấp.
· Nhân công sơn nước toàn bộ nhà. Thi công 2 lớp bả Matic , 1 lớp sơn lót, 2 lớp phủ đảm bảo kĩ thuật;
  kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước (không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…).
  CĐT cung cấp sơn nước, các dụng cụ cọ, rulo, giấy nhám…
· Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh.
· Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng.
· Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao.
· Vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao.
· Bảo vệ công trình.
IV. TIỆN ÍCH CÔNG TRÌNH
· Hỗ trợ GPXD khi kí cả HĐTK & HĐTC
· Hỗ trợ 70% thiết kế kiến trúc khi kí HĐTC
· Bao che công trình
· Thùng rác
· Nhà vệ sinh di động
· Thiết bị PCCC
· Tủ y tế
· Biển báo an toàn lao động
· Bảo hộ lao động
· Lưới chống rơi

V. HẬU MÃI
· Bảo hành toàn công trình từ 12 – 24 tháng
· Đặt biệt lưu trữ hồ sơ bản vẽ Kỹ Thuật Thi Công 50 năm

VI. PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH

KHU VỰC THI CÔNG

HỆ SỐ TÍNH

(diện tích)

Tầng hầm hoặc bán hầm
(hạ code từ 1.5- 3.0m)

200%

Phần móng công trình thi công móng đơn.

30%

Phần móng công trình thi công móng băng.

50%

Phần móng công trình thi công móng cọc.

50%

Mái bê tông cốt thép.

50%

Mái Tole.
(Bao gồm toàn bộ xà gồ sắt hộp và tole lợp)
– tính theo mặt nghiêng

40%

Mái ngói kèo sắt.
(Bao gồm toàn bộ hệ khun kèo và ngói lợp)
– tính theo mặt nghiêng

60%

Mái ngói BTCT
(Bao gồm hệ hệ ritô và ngói lợp)
– Tính theo mặt nghiêng

100%

VỀ CHÚNG TÔI